Thực đơn
Tiếng_Komi Phương ngữCó ba dạng chuẩn tiếng Komi văn học:
Theo Lytkin (1966:44-49; 1976:106–115) và Teplyashina (1976:106–115), tiếng Komi chia ra làm bốn nhóm phương ngữ, tuỳ vào sự phát triển của âm *l trong ngôn ngữ Komi nguyên thuỷ.
Vị trí của *l | Phương ngữ L | Phương ngữ VL | Phương ngữ V | Phương ngữ ØL | nghĩa |
---|---|---|---|---|---|
Cuối từ | вӧл /vɘl/ | вӧв /vɘv/ | вӧӧ /vɘː/ | 'ngựa' | |
Cuối âm tiết | вӧлтӧг /vɘltɘg/ | вӧвтӧг /vɘvtɘg/ | вӧӧтӧг /vɘːtɘg/ | 'thiếu ngựa, không có ngựa' | |
Giữa từ | вӧлӧн /vɘlɘn/ | вӧвӧн /vɘvɘn/ | вӧлӧн /vɘlɘn/ | 'có ngựa, trên con ngựa' | |
Đầu từ | лым /lɨm/ | вым /vɨm/ | лым /lɨm/ | 'tuyết' |
Thực đơn
Tiếng_Komi Phương ngữLiên quan
Tiếng Komi Tiếng Komering Tiếng Koine Hy LạpTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Komi http://foto11.com/komi/vocabular/ http://d-nb.info/gnd/4207111-2 http://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/00577330 http://glottolog.org/resource/languoid/id/komi1267 http://komikyv.org/ http://library.finugor.ru/Finno-Ugric https://books.google.com/books?id=qaSdffgD9t4C&pg=... https://web.archive.org/web/20160607164410/http://...